Giờ Tốt Ngày 30 Tháng 01 Năm 1988 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
|   			Thứ 7, 30/01/1988 12/12/1987(AL)- ngày:Giáp Thân, tháng:Quý Sửu, năm:Đinh Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Tiết khí: Đại Hàn Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc Đánh giá chung: (1) - Tốt  | ||||||||||
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
  | ||||||||||
Bảng tính chất của ngày
  | ||||||||||
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc   				hạp thông thư"
  | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 30 tháng 1 năm 1988)
Âm lịch: Ngày 12/12/1987 Tức ngày Giáp Thân, tháng Quý Sửu, năm Đinh Mão
Hành Thủy - Sao Cang - Trực Nguy - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tiết khí: Đại Hàn
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
  | ||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
  | ||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
  | ||||||||
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
Mọi việc làm ăn tính thật rành
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
Làm liều hậu quả khó phân mình
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 7, ngày 30/01/1988                    Âm lịch: 12/12/1987 - Ngày Giáp Thân, tháng Quý Sửu, năm Đinh Mão
                   Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) - Hành Thủy
                   Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh
Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
                    Tuổi xung ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần
                    Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
 Mọi việc đều xấu
Nhị thập bát tú: Sao Đê 
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
                    Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
                    Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
                    Sao xấu: 
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Bắc.
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
                    Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng