Giờ Tốt Ngày 28 Tháng 09 Năm 1989 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
| Thứ 5, 28/09/1989 29/08/1989(AL)- ngày:Tân Mão, tháng:Quý Dậu, năm:Kỷ Tỵ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Phá Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Thu Phân Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấu | ||||||||||
| Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc 
 | ||||||||||
| Bảng tính chất của ngày 
 | ||||||||||
| Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 1989)
Âm lịch: Ngày 29/8/1989 Tức ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Tỵ
Hành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Phá - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Thu Phân
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| 
 | ||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| 
 | ||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
| 
 | ||||||||
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tỉnh tinh chỉ tránh việc tang thôi
Thi cử công danh đệ nhất ngôi
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt
Làm nhà hôn thú đẹp cả đôi
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 5, ngày 28/09/1989                    Âm lịch: 29/08/1989 - Ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Tị
                   Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
                   Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đường
Ngày Hoàng đạo Minh đường:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
                    Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu
                    Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá
 Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh 
Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
                    Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
                    Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Minh đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
                    Sao xấu: 
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
                    Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành
