Giờ Tốt Ngày 22 Tháng 11 Năm 2014 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
| Thứ 7, 22/11/2014 01/10/2014(AL)- ngày:Đinh Dậu, tháng:Ất Hợi, năm:Giáp Ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Khai Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Tiểu Tuyết Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng Đánh giá chung: (0) - Bình thường | ||||||||||
| Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc 
 | ||||||||||
| Bảng tính chất của ngày 
 | ||||||||||
| Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc   				hạp thông thư" 
 | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 11 năm 2014)
Âm lịch: Ngày 1/10/2014 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
Hành Hỏa - Sao Liễu - Trực Khai - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Tiết khí: Tiểu Tuyết
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| 
 | |||||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | |||||||||||
| 
 | |||||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | |||||||||||
| 
 | |||||||||||
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,
Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Liễu tinh chiếu rọi lặn nguy nan
Hao tài tốn sức lại bị thương
Hơn hết thì chăm hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 7, ngày 22/11/2014                    Âm lịch: 01/10/2014 - Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ
                   Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa
                   Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Chu Tước
Ngày Hắc đạo Chu Tước:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
                    Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão
                    Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai
 Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.
Nhị thập bát tú: Sao Liễu 
Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.
                    Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
                    Ngoại lệ: Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc tốt.
Sao Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ: Thừa kế và nhậm chức đại cát.
Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên phúc: Tốt mọi việc
                    Sao xấu: 
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Sát chủ*: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
                    Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại
