Giờ Tốt Ngày 17 Tháng 03 Năm 2014 như thế nào?
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
Thứ 2, 17/03/2014 17/02/2014(AL)- ngày:Đinh Hợi, tháng:Đinh Mão, năm:Giáp Ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thành Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Kinh Trập Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu Đánh giá chung: (3) - Vô cùng tốt | ||||||||||
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
| ||||||||||
Bảng tính chất của ngày
| ||||||||||
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
|
(Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 3 năm 2014)
Âm lịch: Ngày 17/2/2014 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Hành Thổ - Sao Trương - Trực Thành - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| |||||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | |||||||||||
| |||||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | |||||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 17/03/2014 Âm lịch: 17/02/2014 - Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Ngọ
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) - Hành Thổ
Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ
Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị
Tuổi xung tháng: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Trương
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
Việc không nên làm: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.
Ngoại lệ: Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác