Giờ Tốt Ngày 17 Tháng 01 Năm 1998 như thế nào?

Dưới đây là chi tiết giờ tốt, giờ đẹp Ngày 17 Tháng 01 Năm 1998 Dương Lịch

Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Xấu Hôm Nay:

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

  • Tháng 1, Năm 1998
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Ngày Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 20/12/1997
Ngày Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 17/1/1998
Thứ 7, 17/01/1998
20/12/1997(AL)-
  ngày:Giáp Tý, tháng:Quý Sửu, năm:Đinh Sửu

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Tiểu Hàn
Nhị thập bát tú: Sao:  Đê   Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Tế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông Nam
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Nhâm ngọ
Canh dần
Mậu ngọ
Canh thân
Tân mùi
Đinh hợi
Ất mùi
Đinh tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

(Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 1 năm 1998)

Âm lịch: Ngày 20/12/1997 Tức ngày Giáp Tý, tháng Quý Sửu, năm Đinh Sửu

Hành Kim - Sao Đê - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Hàn

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:37
  • Mặt trời lặn: 17:38
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên xá, Thiên nguyện, Tứ tương, Quan nhật, Lục hợp, Tục thế
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Không nên: Không có

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Sao: Đê
Đê thổ lạc
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Không - Thiên Xá * - Cát Khánh * - Tục Thế - Lục Hợp *
Thiên Lại * - Hoả Tai - Hoàng Sa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Xuất hành đi xa
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 17/01/1998
Âm lịch: 20/12/1997 - Ngày Giáp Tý, tháng Quý Sửu, năm Đinh Sửu
Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim
Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên hình


Ngày Hắc đạo Thiên hình:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt mọi việc
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục hợp*: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương