Giờ Tốt Ngày 16 Tháng 08 Năm 1966 như thế nào?

Dưới đây là chi tiết giờ tốt, giờ đẹp Ngày 16 Tháng 08 Năm 1966 Dương Lịch

Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Xấu Hôm Nay:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

  • Tháng 8, Năm 1966
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Ngày Âm Lịch: Thứ ba, Ngày 1/7/1966
Ngày Dương Lịch: Thứ ba, Ngày 16/8/1966
Thứ 3, 16/08/1966
01/07/1966(AL)-
  ngày:Đinh Mùi, tháng:Bính Thân, năm:Bính Ngọ

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Lập Thu
Nhị thập bát tú: Sao:    Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Tế tự, tế lễ
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Khai trương
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Kỷ sửu
Tân sửu
Nhâm thân*
Nhâm dần*
Giáp dần
Nhâm tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

(Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 8 năm 1966)

Âm lịch: Ngày 1/7/1966 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Hành Thủy - Sao Vĩ - Trực Bế - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Thu

Giờ hoàng đạo

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:36
  • Mặt trời lặn: 19:27
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 51 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
  • Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Sao: Vĩ
Vĩ Hỏa hồ
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng
Làm nhà cưới gả được hanh thông
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức thăng quan sự nghiệp hưng
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Thành * - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường *
Hoang Vu * - Địa Tặc - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 16/08/1966
Âm lịch: 01/07/1966 - Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ
Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy
Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Vĩ
Việc nên làm: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất.
Vào ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng được.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột