Giờ Tốt Ngày 15 Tháng 07 Năm 1988 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
| Thứ 6, 15/07/1988 02/06/1988(AL)- ngày:Tân Mùi, tháng:Kỷ Mùi, năm:Mậu Thìn Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Tiểu Thử Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng Đánh giá chung: (1) - Tốt | ||||||||||
| Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc 
 | ||||||||||
| Bảng tính chất của ngày 
 | ||||||||||
| Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc   				hạp thông thư" 
 | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 7 năm 1988)
Âm lịch: Ngày 2/6/1988 Tức ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn
Hành Thổ - Sao Giác - Trực Kiến - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| 
 | ||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| 
 | ||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
| 
 | ||||||||
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Giác tinh được việc chủ nhân vinh
Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân, sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 6, ngày 15/07/1988                    Âm lịch: 02/06/1988 - Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn
                   Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ
                   Tiết Tiểu thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ
Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
                    Tuổi xung ngày: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu
                    Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
 Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.
Nhị thập bát tú: Sao Cang 
Việc nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
                    Việc không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.
                    Ngoại lệ: Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều tốt.
Sao Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
                    Sao xấu: 
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây Nam
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
                    Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột
