Giờ Tốt Ngày 15 Tháng 03 Năm 1999 như thế nào?

Dưới đây là chi tiết giờ tốt, giờ đẹp Ngày 15 Tháng 03 Năm 1999 Dương Lịch

Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Xấu Hôm Nay:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

  • Tháng 3, Năm 1999
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Ngày Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 28/1/1999
Ngày Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 15/3/1999
Thứ 2, 15/03/1999
28/01/1999(AL)-
  ngày:Bính Dần, tháng:Bính Dần, năm:Kỷ Mão

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Kinh Trập
Nhị thập bát tú: Sao:  Tâm   Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Xuất hành, di chuyển
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Nam
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Giáp thân
Nhâm thìn
Nhâm dần
Nhâm tuất
Giáp thân
Nhâm thìn
Nhâm dần
Nhâm tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 3 năm 1999)

Âm lịch: Ngày 28/1/1999 Tức ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mão

Hành Hỏa - Sao Tâm - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Tiết khí: Kinh Trập

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:06
  • Mặt trời lặn: 18:07
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
  • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao: Tâm
Tâm nguyệt hồ
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Xá * - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên * - Phúc Hậu
Thổ Phủ - Lục Bất thành - Vãng vong - Lôi Công - Dương Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 15/03/1999
Âm lịch: 28/01/1999 - Ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mão
Nạp âm: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) - Hành Hỏa
Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên hình


Ngày Hắc đạo Thiên hình:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân
Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế
Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh
Xấu với các việc còn lại.


Nhị thập bát tú: Sao Tâm
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường