Giờ Tốt Ngày 15 Tháng 01 Năm 1992 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
| Thứ 4, 15/01/1992 11/12/1991(AL)- ngày:Canh Dần, tháng:Tân Sửu, năm:Tân Mùi Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Tiểu Hàn Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn Đánh giá chung: (1) - Tốt | ||||||||||
| Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc 
 | ||||||||||
| Bảng tính chất của ngày 
 | ||||||||||
| Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc   				hạp thông thư" 
 | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 1992)
Âm lịch: Ngày 11/12/1991 Tức ngày Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Mùi
Hành Mộc - Sao Chủy - Trực Trừ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Tiểu Hàn
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| 
 | ||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| 
 | ||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
| 
 | ||||||||
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Chủy tinh cẩn thận mắc cửa quan
Vàng nén bọc kho dễ sạch sanh
Quan viên danh chức càng nên giữ
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 4, ngày 15/01/1992                    Âm lịch: 11/12/1991 - Ngày Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Mùi
                   Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc
                   Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ
Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
                    Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân
                    Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
 Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.
Nhị thập bát tú: Sao Sâm 
Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
                    Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
                    Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên đức*: Tốt mọi việc
                    Sao xấu: 
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
                    Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
