Giờ Tốt Ngày 14 Tháng 04 Năm 1997 như thế nào?
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
Thứ 2, 14/04/1997 08/03/1997(AL)- ngày:Bính Tuất, tháng:Giáp Thìn, năm:Đinh Sửu Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Phá Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Thanh Minh Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ Đánh giá chung: (-1) - Xấu | ||||||||||
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
| ||||||||||
Bảng tính chất của ngày
| ||||||||||
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
|
(Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 4 năm 1997)
Âm lịch: Ngày 8/3/1997 Tức ngày Bính Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Sửu
Hành Thổ - Sao Tâm - Trực Phá - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| ||||||||
✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| ||||||||
✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
|
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Sao tâm xấu lắm, chớ xem thường
Việc việc dặn dò hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 14/04/1997 Âm lịch: 08/03/1997 - Ngày Bính Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Sửu
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) - Hành Thổ
Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Ngày Hắc đạo Bạch hổ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn
Tuổi xung tháng: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Nhị thập bát tú: Sao Tâm
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường