Giờ Tốt Ngày 03 Tháng 08 Năm 1996 như thế nào?

Dưới đây là chi tiết giờ tốt, giờ đẹp Ngày 03 Tháng 08 Năm 1996 Dương Lịch

Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Xấu Hôm Nay:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

  • Tháng tám, Năm 1996
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Kết Quả:
Ngày Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 20/6/1996
Ngày Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 3/8/1996
Thứ 7, 03/08/1996
20/06/1996(AL)-
  ngày:Nhâm Thân, tháng:Ất Mùi, năm:Bính Tý

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Trừ 
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Đê   Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Khai trương
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Xuất hành, di chuyển
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Nam
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Bính dần
Canh dần
Bính thân
Kỷ sửu
Tân mão
Quý sửu
Tân dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

(Xem ngày tốt xấu ngày 3 tháng 8 năm 1996)

Âm lịch: Ngày 20/6/1996 Tức ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mùi, năm Bính Tý

Hành Kim - Sao Đê - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Thử

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:32
  • Mặt trời lặn: 18:35
  • Độ dài ban ngày: 13 giờ 3 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
  • Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Dương đức, Tương phật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ ly
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, đào đất
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Sao: Đê
Đê thổ lạc
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
Trực: Trừ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quan * - U Vi Tinh - Tuế Hợp - Ích Hậu
Kiếp Sát * - Hoang Vu * - Địa Tặc - Ngũ Quỹ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 03/08/1996
Âm lịch: 20/06/1996 - Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mùi, năm Bính Tý
Nạp âm: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) - Hành Kim
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


Nhị thập bát tú: Sao Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng