Giờ Tốt Ngày 06 Tháng 06 Năm 1991 như thế nào?
Warning: Undefined array key "index" in /home/u370374811/domains/giotothomnay.com/public_html/lich/postlich.php on line 113
Giờ Tốt, Giờ Đẹp Hôm Nay:
Giờ Xấu Hôm Nay:
| Thứ 5, 06/06/1991 24/04/1991(AL)- ngày:Đinh Mùi, tháng:Quý Tỵ, năm:Tân Mùi Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Tiết khí: Mang Chủng Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu Đánh giá chung: (1) - Tốt | ||||||||||
| Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc 
 | ||||||||||
| Bảng tính chất của ngày 
 | ||||||||||
| Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" | ||||||||||
(Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 6 năm 1991)
Âm lịch: Ngày 24/4/1991 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Mùi
Hành Thủy - Sao Tỉnh - Trực Trừ - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
| 
 | ||||||||
| ✧ Sao tốt - Sao xấu: | ||||||||
| 
 | ||||||||
| ✔ Việc nên - Không nên làm: | ||||||||
| 
 | ||||||||
Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tỉnh tinh chỉ tránh việc tang thôi
Thi cử công danh đệ nhất ngôi
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt
Làm nhà hôn thú đẹp cả đôi
Lịch âm dương
                    Dương lịch: Thứ 5, ngày 06/06/1991                    Âm lịch: 24/04/1991 - Ngày Đinh Mùi, tháng Quý Tị, năm Tân Mùi
                   Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy
                   Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Minh đường
Ngày Hoàng đạo Minh đường:
 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Hợp - Xung: 
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
                    Tuổi xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
                    Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn
 Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.
Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh 
Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
                    Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
                    Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: 
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Minh đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
                    Sao xấu: 
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Xuất hành: 
Ngày xuất hành: Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
                    Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
                    Giờ xuất hành: 
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Bành tổ bách kỵ nhật:
                    Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
                    Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột
